Thuật ngữ chuyên ngành kinh tế bằng
tiếng Anh là một phần quan trọng trong khối ngành kinh tế. Nhằm giúp cho các
bạn có được cái nhìn tổng quan và thuận tiện trong việc học tập cũng như nghiên
cứu, chúng tôi đã sưu tập và biên tập được một số thuật ngữ thông dụng hay được
sử dụng trong lĩnh vực kinh tế.
Mở đầu là một số thuật ngữ kinh tế
bao gồm tên sử dụng bằng tiếng Anh và nghĩa đã được biên dịch ra tiếng Việt.
Để tránh sự dàn trải cũng như lặp
lại và cũng để cho các bạn thuận tiện cho việc học, với mỗi bài viết chúng tôi
chỉ đưa ra một số lượng hạn chế các thuật ngữ.
Dưới đây là 15 thuật ngữ phổ biến
được dùng trong khối ngành kinh tế.
STT
|
TÊN TIẾNG ANH
|
TÊN TIẾNG VIỆT
|
1
|
Break-even point
|
Điểm hòa vốn
|
2
|
Business entity concept
|
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
|
3
|
Business purchase
|
Mua lại doanh nghiệp
|
4
|
Calls in arrear
|
Vốn gọi trả sau
|
5
|
Capital
|
Vốn
|
6
|
Authorized capital
|
Vốn điều lệ
|
7
|
Called-up capital
|
Vốn đã gọi
|
8
|
Capital expenditure
|
Chi phí đầu tư
|
9
|
Invested capital
|
Vốn đầu tư
|
10
|
Issued capital
|
Vốn phát hành
|
11
|
Uncalled capital
|
Vốn chưa gọi
|
12
|
Working capital
|
Vốn lưu động (hoạt động)
|
13
|
Capital redemption reserve
|
Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
|
14
|
Carriage
|
Chi phí vận chuyển
|
15
|
Carriage inwards
|
Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
|
St