-->

Thành ngữ Tiếng Anh

1. Easy come, easy go:
Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing:
Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done:

Nói thì dễ, làm thì khó.


4. One swallow does not make a summer:
Một con én không làm nên mùa xuân.


5. Time and tide wait for no man:
 Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6 . Grasp all, lose all:
Tham thì thâm

7. Let bygones be bygones:
Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.


8. Hand some is as handsome does:
Cái nết đánh chết cái đẹp.


9. When in Rome, do as the Romes does:
Nhập gia tuỳ tục


10. Clothes does not make a man:
Manh áo không làm nên thầy tu.


11. Don’t count your chickens, before they are hatch:
 Chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng


12. A good name is better than riches:
Tốt danh hơn lành áo


13. Call a spade a spade:
 Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

14. Beggar’s bags are bottomless:Lòng tham không đáy

15. Cut your coat according your clothes:
 Liệu cơm gắp mắm

16. Bad news has wings:
Tiếng dữ đồn xa

17. Doing nothing is doing ill:
 Nhàn cư vi bất thiện

18. A miss is as good as a mile:
Sai một li đi một dặm

19. Empty vessels make a greatest sound:
Thùng rỗng kêu to

20. A good name is sooner lost than won:
Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng


21. A friend in need is a friend indeed:
Gian nam mới hiểu bạn bè

22. Each bird loves to hear himself sing:
Mèo khen mèo dài đuôi

23. Habit cures habit:
Lấy độc trị độc


24. Honesty is best policy:
Thật thà là cha quỷ quái

25. Great minds think alike:
Tư tưởng lớn gặp nhau


26. Go while the going is good:
Hãy chớp lấy thời cơ
NHẬN XÉT ()