Tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày khác với tiếng Anh trong sách vở. Nếu bạn sử dụng thành thạo những mẫu câu nói rất “đời thường” thì người bản xứ sẽ cho rằng bạn khá “sành” ngôn ngữ của họ. Nào chúng ta cùng học nhé.
1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
4. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling! Thây kệ nó!
8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! Chán chết!
10. What a relief! Đỡ quá!
11. Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
12. It serves you right! Đáng đời mày!
13. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
14. Beggars can’t be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
15. Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
16. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
17. Just for fun! Cho vui thôi
18. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
19. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
20. Congratulations! Chúc mừng !
21. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
22. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
23. Strike it. Trúng quả
24. Alway the same. Trước sau như một
25. Hit it off. Tâm đầu ý hợp
26. Hit or miss. Được chăng hay chớ
27. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
28. To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
29. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
30. Just kidding. Chỉ đùa thôi
31. No, not a bit. Không chẳng có gì
32. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
33. After you. Bạn trước đi
34. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
35. The same as usual! Giống như mọi khi
36. Almost! Gần xong rồi
37. You ‘ll have to step on it Bạn phải đi ngay
38. I’m in a hurry. Tôi đang bận
39. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
40. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
41. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
42. Prorincial! Sến
43. Decourages me much! Làm nản lòng
44. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
45. Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
46. The God knows! Chúa mới biết được
47. Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
48. Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
49. Go along with you. Cút đi
50. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
51. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) —-> Forget it! (I’ve had enough!)
52. Bạn đi chơi có vui không? —-> Are you having a good time?
53. Ngồi nhé. —-> Scoot over
54. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) —-> Are you in the
55. mood?
56. Mấy giờ bạn phải về? —-> What time is your curfew?
57. Chuyện đó còn tùy —-> It depends
58. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) —-> If it gets boring, I’ll go (home)
59. Tùy bạn thôi —-> It’s up to you
60. Cái gì cũng được —-> Anything’s fine
61. Cái nào cũng tốt —-> Either will do.
62. Tôi sẽ chở bạn về —-> I’ll take you home
63. Bạn thấy việc đó có được không? —-> How does that sound to you?
64. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? —-> Are you doing okay?
65. Làm ơn chờ máy (điện thoại) —-> Hold on, please
66. Xin hãy ở nhà —> Please be home
67. Gửi lời chào của anh tới bạn của em —> Say hello to your friends for me.
68. Tiếc quá! —-> What a pity!
69. Quá tệ —> Too bad!
70. Nhiều rủi ro quá! —-> It’s risky!
71. Cố gắng đi! —-> Go for it!
72. Vui lên đi! —-> Cheer up!
73. Bình tĩnh nào! —-> Calm down!
74. Tuyệt quá —-> Awesome
75. Kỳ quái —-> Weird
76. Đừng hiểu sai ý tôi —-> Don’t get me wrong
77. Chuyện đã qua rồi —-> It’s over
78. Sounds fun! Let’s give it a try! —-> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)
79. xem sao
80. Nothing’s happened yet —-> Chả thấy gì xảy ra cả
81. That’s strange! —-> Lạ thật
82. I’m in no mood for … —-> Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
83. Here comes everybody else —> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
84. What nonsense! —-> Thật là ngớ ngẩn!
85. Suit yourself —-> Tuỳ bạn thôi
86. What a thrill! —-> Thật là li kì
87. As long as you’re here, could you … —-> Chừng nào bạn còn ở đây,phiền bạn …
88. I’m on my way home —-> Tội đang trên đường về nhà
89. About a (third) as strong as usual —-> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
90. What on earth is this? —-> Cái quái gì thế này?
91. What a dope! —-> Thật là nực cười!
92. What a miserable guy! —-> Thật là thảm hại
93. You haven’t changed a bit! —-> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
94. I’ll show it off to everybody —-> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người