-->

Hỏi đường trong tiếng Anh như thế nào?

 www.dichthuatdaiviet.com

Hỏi Đường ( Asking directions)
excuse me, could you tell me how to get to …? :xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
the bus station: bến xe buýt
excuse me, do you know where the … is?: xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
post office: bưu điện
I'm sorry, I don't know : xin lỗi, tôi không biết
sorry, I'm not from around here: xin lỗi, tôi không ở khu này
I'm looking for : tôi đang tìm …

this address: địa chỉ này
are we on the right road for …?: chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
Brighton: thành phố Brighton
is this the right way for …?: đây có phải đường đi … không?
Ipswich: thành phố Ipswich
do you have a map?: bạn có bản đồ không?
can you show me on the map?: bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

Chỉ Đường( Giving directions)
it's this way: chỗ đó ở phía này
it's that way: chỗ đó ở phía kia
you're going the wrong way: bạn đang đi sai đường rồi
you're going in the wrong direction: bạn đang đi sai hướng rồi
take this road: đi đường này
go down there: đi xuống phía đó
take the first on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
take the second on the right: rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
turn right at the crossroads: đến ngã tư thì rẽ phải
continue straight ahead for about a mile: tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
continue past the fire station: tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
you'll pass a supermarket on your left: bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
keep going for another …: tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
hundred yards: 100 thước (bằng 91m)
two hundred metres: 200m
half mile: nửa dặm (khoảng 800m)
kilometre: 1km
it'll be …: chỗ đó ở …
on your left: bên tay trái bạn
on your right: bên tay phải bạn
straight ahead of you: ngay trước mặt bạn

Một số ví dụ biểu tượng cảm xúc heart
đoạn hội thoại 1
*Where is the J super market,please?
(Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
*Here it is
(Ở đây)
*It's over there
(Ở đằng kia)
*Go straight.Turn to the left
(Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
*Turn round,you're going the wrong way
(Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
*Excuse me,where am i?
(Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
*I have lost my way
(Tôi đi lạc)
*Excuse me,can you show me the way to the station,please?
(Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
*I have missed my train
(Tôi bị trễ tàu lửa) (from: fb. com/tienganhthatde)
*Is this the train for Hue?
(Có phải tàu lửa đi Huế không?)
*I have lost my ticket
(Tôi làm mất vé tàu)
*What must i do now?
(Bây giờ tôi phải làm sao?)
*Please tell me the way to the waiting room
(Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
*Please show me the way
(Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
*Will you please tell me,where am i?
(Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
*I don't remember the street
(Tôi quên đường rồi)
*Where is the police station?
(Trụ sở công an ở đâu?)
*Go straight ahead
(Đi thẳng về phía trước)
*Which way? (from: fb. com/tienganhthatde)
(Đi đường nào?)
*This way that way
(Đường này đường kia)
*Where do i turn?
(Tôi phải rẽ ngã nào?)
*At the first cross-road,turn to the left
(Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
*How far am i from the ASIA commercial bank?
(Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
*You're one hundred metres far from it.There is it
(Ông còn cách 100 m)
*Where is the BAO VIET insurance company?
(Công ty bảo hiểm BẢO VIỆT ở đâu?)
*Here is it
(Nó ở đây)
*Please tell me the way to the custom-office
(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
*Is there a bus station near hear?
(Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
*Pardon me,can you tell me what this office is?
(Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
*This is the custom office
(Đây là cục hải quan)
*I have just come from california,please refer me to the J hotel
(Tôi vừa từ california đến,vui lòng chỉ tôi tới khách sạn j)
*Will you come with me
(Mời ông đi theo tôi)
*What is this street?
(Đường này gọi là gì?)
*Please point out here ,i am on this map
(Làm ôn chỉ cho tôi xem hiện tôi đang ở đâu trên bản đồ)
*Please draw a map showing the way to the BEN THANH market
(Làm ơn vẽ bản đồ chỉ lối đi tới chộ BẾN THÀNH)
*Before going,i want to get a guide and a map of the town
(Trước khi đi,tôi muốn mua 1 quyển sách hướng dẫn và bản đồ thành phố) (from: fb. com/tienganhthatde)
*Where can i buy them?
(Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
*At the near bookshop
(Ở tiệm sách gần đây)
*How long does it take to go on foot from here to the bookshop?
(Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
*About one hundred metres
(Chừng 100m)
*You can take a cyclo if you want
(Ông có thể đi xích lô tới đó)
Bạn: Where is the Supermarket?
Xin hỏi siêu thị nằm ở đâu?
A: It is in the mall.
Nó nằm trong khu mua sắm.
Bạn: How far is it from here?
Nó ở cách đây bao xa?

đoạn hội thoại 2
Bạn: Where is the Supermarket?
Xin hỏi siêu thị nằm ở đâu?
A: It is in the mall.
Nó nằm trong khu mua sắm.
Bạn: How far is it from here?
Nó ở cách đây bao xa?
A: About 5 minutes drive. At the next junction make a U-turn on the one-way street. The mall will be on your left.
Khoảng 5 phút lái xe. Ở chỗ đường giao nhau tiếp theo anh quay đầu lại vào làn đường một chiều. Khu mua sắm sẽ nằm ở bên trái. 

đoạn hội thoại 3
Bạn: Is there a pharmacy nearby?
Xin hỏi có hiệu thuốc nào gần đây không?
A: Yes, it is just up the walkway, after the stop sign on your right.
Có, nó nằm ngay trên tuyến phố đi bộ, sau biển báo dừng, ở bên tay phải.
Bạn: Is there a Church nearby?
Xin hỏi có nhà thờ nào ở gần đây không?
A: Yes, drive straight, through the roundabout. You will see a Church along the boulevard. You can park in the adjacent parking lot.
Có, anh lái xe đi thẳng. đi qua đường vòng. Bạn sẽ thấy nhà thờ nằm dọc trên đại lộ. Anh có thể đỗ xe ở bãi đỗ ngay cạnh đó. 


NHẬN XÉT ()